ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Tìm ƯCLN của
a) 12 và 18 b) 12 và 10 c) 24 và 48 d) 300 và 280 e) 32 và 192 |
f) 18 và 42 g) 28 và 48 h) 24; 36 và 60 i) 12; 15 và 10 j) 24; 16 và 8 |
k) 9 và 81 l) 11 và 15 m) 1 và 10 n) 150 và 84 o) 46 và 138 |
p) 16; 32 và 112 q) 14; 82 và 124 r) 25; 55 và 75 s) 150; 84 và 30 t) 24; 36 và 160 |
Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 40 và 24 b) 12 và 52 c) 36 và 990 |
d) 80 và 144 e) 63 và 2970 f) 65 và 125 |
g) 54 và 36 h) 10, 20 và 70 i) 25; 55 và 75 |
j) 9; 18 và 72 k) 24; 36 và 60 l) 16; 42 và 86 |
3: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 45x b) 24x ; 36x ; 160x và x lớn nhất. c) 15x ; 20x ; 35x và x lớn nhất. d) 36x ; 45x ; 18x và x lớn nhất. e) 64x ; 48x ; 88x và x lớn nhất. f) x Î ƯC(54,12) và x lớn nhất. g) x Î ƯC(48,24) và x lớn nhất. |
h) x Î Ư(20) và 0<x<10. i) x Î Ư(30) và 5<x≤12. j) x Î ƯC(36,24) và x≤20. k) 91x ; 26x và 10<x<30. l) 70x ; 84x và x>8. m) 15x ; 20x và x>4. n) 150x; 84x ; 30x và 0<x<16. |
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6(x – 1) b) 5(x + 1) |
c) 15(2x + 1) d) 10(3x+1) |
e) 12(x +3) f) 14(2x) |
g) x + 16x + 1 h) x + 11x + 1 |
Bµi 5: Mét ®éi y tÕ cã 24 b¸c sü vµ 108 y t¸. Cã thÓ chia ®éi y tÕ ®ã nhiÒu nhÊt thµnh mÊy tæ ®Ó sè b¸c sü vµ y t¸ ®îc chia ®Òu cho c¸c tæ?
Bài 6: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 7: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 8: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?